HỆ THỐNG WEBSITE VÀ ỨNG DỤNG daykemtainha.vn

  • TÌM HIỂU CÁC TỪ DIỄN TẢ TRONG ÂM NHẠC

TÌM HIỂU CÁC TỪ DIỄN TẢ TRONG ÂM NHẠC

Thông tin tóm tắt

Bạn đã biết gì về các từ hay diễn tả trong âm nhạc chưa? Nếu chưa, thì cùng TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ tìm hiểu về nó nhé!

  • Thông tin chi tiết

TÌM HIỂU CÁC TỪ DIỄN TẢ TRONG ÂM NHẠC

Bạn đã biết gì về các từ hay diễn tả trong âm nhạc chưa? Nếu chưa, thì cùng TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ tìm hiểu về nó nhé!

 

 

TÌM HIỂU CÁC TỪ DIỄN TẢ TRONG ÂM NHẠC

 

Thông thường người ta dùng tiếng Ý, cái nôi của nền âm nhạc – Công Giáo, Gregorian và là nền tảng của âm nhạc đương đại.

 

Lưu ý, các chữ tắt dùng diễn tả trong âm nhạc thường dùng chữ nghiêng (italic)

 

 

Piano (p) : nhẹ

Pianissimo(pp và ppp) : thật nhẹ và rất nhẹ.

Mezzo piano(mp) : nhẹ vừa phải.

Forte(f) : mạnh.

Mezzo forte(f) :mạnh vừa phải.

Fortissimo(ff và fff) : rất mạnh và cực mạnh.

Poco piano (poco p) : hơi nhẹ.

Poco forte (poco f) : hơi mạnh.

pìu forte (pìu f) : mạnh thêm 1 chút.

Sempre pp (Sem pp) : luôn luôn rất nhẹ.

Piano Subito (p sub) : nhẹ đột ngột.

Forte piano (fp) : mạnh đến nhẹ chuyển tiếp.

Sforzando (sfz) : mạnh trong câu đánh dấu.

Sforzando piano (sfp) : mạnh rồi nhẹ trong câu đánh dấu.

Sforzando forte (sff) : mạnh dần lên trong câu đánh dấu.

Crescendo (CRESC…) và dấu <: mạnh dần lên.

Decrescendo (DECRESC…) và dấu >: nhẹ dần xuống.

<f>: khoảng giữa mạnh, 2 đầu nhẹ.

>p<: khoảng giữa nhẹ, 2 đầu mạnh.

Grave: trịnh trọng (tempo: 40-43)

Largo: chậm hùng vĩ (tempo: 44-47)

Larghetto: hơi chậm, hùng vĩ (tempo: 48-51)

Adagio và Lento: chậm (tempo: 52-59)

Andante: khoan thai (tempo: 60-65)

Andantino: hơi khoan thai (tempo: 66-75)

Moderato: vừa phải (tempo: 80-99)

Allegretto: bắt đầu hơi nhanh (tempo: 100-115)

Allegro: nhanh hơn (116 trở đi).

Ritartendo, ritenuto (Rit…): chậm lại.

Rallentendo (Rall…): chậm dần.

Poco lento: hơi chậm.

Accelerando (Accel…): nhanh dần lên.

Ritenuto: thắng lại.

Ad libitum (Adlib.): diễn tự do

A tempo: trở lại tốc độ ban đầu.

Poco a poco: từ từ thay đổi, không đột ngột

Molto piu: hơn lên nhiều.

Non molto: đừng nhiều quá.

Quasi: gần như. (thí dụ gần như không đệm nhạc)

Animato: linh hoạt.

Staccato: ngắt tiếng.

Crescendo (Cresc.): mạnh dần.

Decrescendo (Decres…): yếu dần.

Diminuendo (Dim): giảm dần.

Senza tempo: không theo nhịp.

Agitato: xao xuyến.

Con anima: diễn có hồn.

Con Brio (Brioso): lanh lẹ.

Espressimo: thật diễn tả.

Con Fioco: chơi hết lửa.

Con Spirito: ý nhị hơn.

Grazioso: diễn thật dễ thương.

Maestoso: uy nghiêm.

Sostenuto: liền, liên tục

Con Delicatezza: chơi lịch thiệp, ý nhị

Con Dolore: đau thương.

Disperato: tuyệt vọng.

Doloroso: đau khổ.

Energico: hết lực.

Religioso: thành kính, trân trọng.

Tristamente: buồn rầu.

 

 

TƯ VẤN HỌC ĐÀN GUITAR: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 (Cô Mượt)

NHẬN DẠY ĐÀN PIANOORGANGUITARVIOLINTRỐNGLUYỆN THANH TẠI NHÀ

Email: giasutainangtre.vn@gmail.com           - info@giasutainangtre.vn

Website: http://hocguitar.vn

  • Thông tin cùng loại